76 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
77 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
78 | Cho phép trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
79 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
80 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
81 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
82 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
83 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
84 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
85 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
86 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
87 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
88 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
89 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
90 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
91 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
92 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
93 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
94 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
95 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
96 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
97 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
99 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
100 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
101 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
102 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
103 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
104 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
105 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
106 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
107 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
108 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
109 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
110 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
111 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
112 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
113 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
114 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
115 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
116 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
117 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
118 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
119 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |
120 | Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực người có công | |
121 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực người có công | |
122 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực người có công | |
123 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
124 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động | |
125 | Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
126 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
127 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
128 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | |
129 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
130 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
131 | Xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (không có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
132 | Xác nhận Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
133 | Cấp lại Bản cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
134 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
135 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
136 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
137 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
138 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
139 | Tiếp công dân tại cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
140 | Xử lý đơn tại cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
141 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Hộ tịch | |
142 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Hộ tịch | |
143 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Hộ tịch | |
144 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Hộ tịch | |
145 | Thủ tục đăng ký khai tử | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Hộ tịch | |
146 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Hộ tịch | |
147 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
148 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
149 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
150 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |