STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
211 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
212 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
213 | Công nhận lần đầu “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
214 | Công nhận lại “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
215 | Công nhận lần đầu “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
216 | Công nhận lại “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
217 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
218 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
219 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
220 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |