STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
71 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
72 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
73 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
74 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
75 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
76 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
77 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
78 | Cho phép trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
79 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
80 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |