STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
81 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
82 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
83 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
84 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
85 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
86 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
87 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
88 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
89 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
90 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |