51 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
52 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
53 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
54 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
55 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
56 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
57 | Thủ tục chứng thực di chúc | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
58 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
59 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
60 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực Chứng thực | |
61 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực nuôi con nuôi | |
62 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực nuôi con nuôi | |
63 | Thủ tục tiếp công dân tại UBND cấp xã | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
64 | Thủ tục xử lý đơn thư | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
65 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp xã | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
66 | Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân và xử lý đơn | |
67 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | Dịch vụ công cấp 1 | UBND xã | Lĩnh vực đất đai | |
68 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
69 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
70 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
71 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
72 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
73 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
74 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
75 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
76 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
77 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
78 | Cho phép trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
79 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
80 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
81 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
82 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
83 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
84 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
85 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
86 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
87 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
88 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
89 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
90 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
91 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
92 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
93 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
94 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
95 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
96 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
97 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
98 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
99 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giao thông | |
100 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | |