201 | Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
202 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
203 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
204 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
205 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
206 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
207 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán công trình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá 10.000 m2 (01 ha) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
208 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
209 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
210 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
211 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
212 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
213 | Công nhận lần đầu “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
214 | Công nhận lại “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
215 | Công nhận lần đầu “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
216 | Công nhận lại “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
217 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
218 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
219 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
220 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
221 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Thư viện | |
222 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
223 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
224 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
225 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
226 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
227 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
228 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Viễn thông và internet | |
229 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Viễn thông và internet | |
230 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Viễn thông và internet | |
231 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Viễn thông và internet | |
232 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Viễn thông và internet | |
233 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Viễn thông và internet | |
234 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo vệ môi trường | |
235 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực bảo vệ môi trường | |
236 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực tài nguyên nước | |
237 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực tài nguyên nước | |
238 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
239 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
240 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
241 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
242 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
243 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Hộ tịch | |
244 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Hộ tịch | |
245 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Hộ tịch | |
246 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Hộ tịch | |
247 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Hộ tịch | |
248 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Hộ tịch | |
249 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |
250 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |