151 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
152 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
153 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
154 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
155 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
156 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
157 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
158 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
159 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
160 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
161 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
162 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
163 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
164 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
165 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
166 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
167 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
168 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
169 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đất đai | |
170 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
171 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
172 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
173 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
174 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
175 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
176 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
177 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
178 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước | |
179 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm | |
180 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
181 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
182 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
183 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
184 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
185 | Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
186 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
187 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
188 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
189 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
190 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
191 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
192 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
193 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
194 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
195 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
196 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
197 | Đóng dấu búa kiểm lâm | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
198 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
199 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
200 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
201 | Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
202 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
203 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
204 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
205 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
206 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
207 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán công trình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá 10.000 m2 (01 ha) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
208 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
209 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
210 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
211 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
212 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
213 | Công nhận lần đầu “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
214 | Công nhận lại “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
215 | Công nhận lần đầu “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
216 | Công nhận lại “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
217 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
218 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
219 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
220 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | |
221 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực Thư viện | |
222 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
223 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
224 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |
225 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 1 | UBND huyện Lý Sơn | Lĩnh vực gia đình | |